Reliporex 2000IU Reliance 0.5 ml là sản phẩm của Công ty Reliance Life Sciences (Ấn Độ), với thành phần hoạt chất là Erythropoietin Alfa của người tái tổ hợp (epoetin alfa). Erythropoietin Alfa người tái tổ hợp là thuốc giúp tủy xương sản xuất nhiều tế bào hồng cầu hơn nên nó được sử dụng để điều trị một số tình trạng thiếu máu do các nguyên nhân như suy thận, HIV, trẻ non tháng, do hoá trị liệu ung thư, viêm khớp dạng thấp.
|
Nhóm Chỉ Định |
Thuốc điều trị thiếu máu |
|
Dạng bào chế |
Dung dịch tiêm |
|
Quy cách |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn |
|
Đường dùng |
Tiêm |
|
Thành phần chính |
Recombinant Human Erythropoietin 2000 IU |
|
Tuổi thọ thuốc |
24 tháng từ ngày sx |
|
Nhà sản xuất |
Reliance Life Sciences Pvt. Ltd |
|
Nước SX |
Ấn Độ |
|
GĐKLH hoặc GPNK |
QLSP-0811-14 |
|
Thuốc cần kê toa |
Có |
Reliporex 2000 IU
Thuốc Reliporex 2000IU Reliance 0.5 ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Thuốc Relipoirex 2000IU Reliance 0.5 ml chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân tăng huyết áp chưa kiểm soát.
Bệnh nhân có u tủy xương ác tính.
Thận trọng khi dùng thuốc ở các đối tượng sau:
Dùng erythropoietin cho các vận động viên bị coi là dùng chất kích thích.
Recombinant Human Erythropoietin 2000 IU
Liều dùng :
Bệnh nhân suy thận
100 - 300U/kg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da x 3 lần/tuần.
150U/kg cách tiêm dưới da x 3 lần/tuần.
300U/kg tiêm dưới da x 1 lần/ngày trong thời gian 10 ngày trước khi phẫu thuật, trong ngày phẫu thuật và sau phẫu thuật trong thời gian 4 ngày.
1250U/kg/tuần chia thành 5 lần, truyền tĩnh mạch chậm 5 - 10 phút sau khi sinh 8 giờ. Từ tuần thứ hai và trong 8 tuần điều trị tiếp theo, mỗi lần 250IU/kg tiêm dưới da x 3 lần/tuần.
Lưu ý:
Khi sử dụng thuốc Reliporex 2000IU Reliance 0.5 ml, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: Nhức đầu, phù, ớn lạnh và đau xương (triệu chứng giống cảm cúm) chủ yếu ở vào mũi tiêm tĩnh mạch đầu tiên.
Tuần hoàn: Tăng huyết áp, huyết khối nơi tiêm tĩnh mạch, cục đông máu trong máy thẩm tích, tiểu cầu tăng nhất thời.
Máu: Thay đổi quá nhanh về hematocrit, tăng kali huyết.
Thần kinh: Chuột rút, cơn động kinh toàn thể.
Da: Kích ứng tại chỗ, trứng cá, đau ở chỗ tiêm dưới da.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Tuần hoàn: Tăng tiểu cầu, cơn đau thắt ngực.
Khác: Vã mồ hôi.
Hướng dẫn cách xử trí ADR :
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Quy cách: Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 1 hộp tiêm
Nhà sản xuất : Reliance Life Sciences Pvt. Ltd
Đơn vị phân phối : CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DONAPHARM
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dành cho Bác sĩ và Dược sĩ chuyên môn, dựa trên tài liệu nhà sản xuất cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên.