Betamaks 50mg tablets có thành phần chính là Sulpirid dùng điều trị tâm thần phân liệt cấp và mãn tính.Shigella nhạy cảm.
Nhóm Chỉ Định |
Thuốc thần kinh |
Dạng bào chế |
Viên nang cứng |
Quy cách |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Đường dùng |
Uống |
Thành phần chính |
Sulpirid |
Tuổi thọ thuốc |
48 Tháng |
Nhà sản xuất |
Joint Stock Company "Grindeks" |
Nước SX |
Latvia |
GĐKLH hoặc GPNK |
475110353324 |
Thuốc cần kê toa |
Có |
Chỉ định
Dùng điều trị tâm thần phân liệt cấp và mãn tính.
Chống chỉ định
Quá mẫn với sulpirid.
U tủy thượng thận.
Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế thần kinh.
Tương tác thuốc
Sucralfat hoặc các thuốc kháng acid có chứa nhôm hoặc magnesi hydroxyd làm giảm hấp thu sulpirid. Vì vậy, nên dùng sulpirid sau khi uống các thuốc kháng acid khoảng 2 giờ để tránh tương tác.
Lithi: làm tăng khả năng gắn sulpirid vào thụ thể dopaminergic D2 ở não, tăng nguy cơ gây rối loạn ngoại tháp của sulpirid.
Levodopa: đối kháng cạnh tranh với sulpirid và các thuốc an thần kinh. Chống chỉ định phối hợp sulpirid và levodopa.
Rượu: làm tăng tác dụng an thần của thuốc. Tránh uống rượu và các thức uống có cồn trong thời gian sử dụng sulpirid.
Các thuốc hạ huyết áp: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp và có thể gây hạ huyết áp thế đứng. Cần lưu ý khi phối hợp.
Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác: Tăng tác dụng ức chế thần kinh, có thể gây hậu quả xấu, nhất là người lái xe và vận hành máy móc. Cần lưu ý khi phối hợp.
Sulpirid.... 50mg
Sulpirid thuộc nhóm benzamid, có tác dụng chống rối loạn tâm thần thông qua phong bế chọn lọc các thụ thể dopamin D2 ở não. Sulpirid cho tác dụng an thần và chống trầm cảm nhưng không gây buồn ngủ nhiều hay mất xúc cảm như các loại thuốc an thần khác.
Người lớn:
Triệu chứng âm tính của tâm thần phân liệt: Liều khởi đầu 200 - 400 mg/lần x 2 lần/ngày. Trong trường hợp cần thiết, có thể tăng liều đến tối đa 800 mg/ngày.
Triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt: 400 mg/lần x 2 lần/ngày. Trong trường hợp cần thiết, có thể tăng liều đến tối đa 1200 mg/lần x 2 lần/ngày.
Triệu chứng âm và dương tính kết hợp: 400 - 600 mg/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ em:
Trẻ em trên 14 tuổi:Uống 3 - 5 mg/kg/ngày.
Trẻ em dưới 14 tuổi: Không có chỉ định.
Người cao tuổi:
Liều dành cho người cao tuổi giống với liều dành cho người lớn nhưng liều khởi đầu thấp, từ 50 - 100 mg/lần x 2 lần/ngày, sau đó tăng dần đến liều hiệu quả.
Người suy thận:
Giảm liều hoặc tăng khoảng cách giữa các lần dùng thuốc tùy thuộc độ thanh thải creatinin. Tuy nhiên khuyến cáo không nên dùng sulpirid trong trường hợp suy thận vừa và nặng.
Độ thanh thải:
Độ thanh thải creatinin 30 - 60 ml/phút: 2/3 liều bình thường.
Độ thanh thải creatinin 10 - 30 ml/phút: 1/2 liều bình thường.
Độ thanh thải creatinin <10 ml/phút: 1/3 liều bình thường.
Thường gặp:
Mất ngủ hoặc buồn ngủ, tăng prolactin máu, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh.
Ít gặp:
Kích thích quá mức, hội chứng ngoại tháp (ngồi không yên, vẹo cổ, cơn quay mắt), hội chứng Parkinson, khoảng QT kéo dài (gây loạn nhịp, xoắn đỉnh).
Hiếm gặp:
Chứng vú to ở nam giới, loạn vận động muộn, hội chứng sốt cao ác tính do thuốc an thần kinh, hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim hoặc loạn nhịp, hạ thân nhiệt, nhạy cảm với ánh sáng, vàng da do ứ mật.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Tuổi Thọ Thuốc: 36 tháng từ ngày sx
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.
Nhà sản xuất: Joint Stock Company "Grindeks"
Đơn vị phân phối : CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DONAPHARM
Địa chỉ: C1A, Khu phố 7, P Bình Đa, TP Biên Hoà, T Đồng Nai
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên tài liệu nhà sx cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên