Sullivan 100 thuốc được sử dụng để điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính có các triệu chứng dương tính (ví dụ: Hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ) hoặc có các triệu chứng âm tính (ví dụ: Rút khỏi đời sống xã hội).
Nhóm Chỉ Định |
TK-Thần Kinh |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Quy cách |
Hộp 4 vỉ x 7 viên,Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Đường dùng |
Uống |
Thành phần chính |
Amisulprid |
Tuổi thọ thuốc |
36 tháng từ ngày sx |
Nhà sản xuất |
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú |
Nước SX |
Việt Nam |
GĐKLH hoặc GPNK |
VD-25951-16 |
Thuốc cần kê toa |
Có |
Chỉ định:
Thuốc Sullivan 100 được chỉ định để điều trị trong các trường hợp sau:
Bệnh tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính có các triệu chứng dương tính, ví dụ: Hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ hoặc có các triệu chứng âm tính ví dụ: Rút khỏi đời sống xã hội.
Chống chỉ định:
Thuốc Sullivan 100 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
U phụ thuộc prolactin như ung thư vú, u prolactin tuyến yên.
U tế bào ưa crôm.
Trẻ em dưới 15 tuổi (trước tuổi dậy thì).
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Không phối hợp với các thuốc sau vì có thể gây xoắn đỉnh tim: quinidin, disopyramid, procainamid, amiodaron, sotalol, bepridil, cisaprid, sultorid, thioridazin, erythromycin tiêm tĩnh mạch, vincarnin tiêm tĩnh mạch, halofantrin, pentamidin, sparfloxacin, levodopa.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén SULLIVAN chứa:
Amisulprid có ái lực cao với thụ thể dopamin D2/D3, không có ái lực đối với D1, D4, và D5. Amisulprid cũng không có ái lực đối với thụ thể serotonin, alpha andrenergic, histamin H1, cholinergic, Amisulpyrid cũng không gắn vào vị trí sigma.
Amisulprid chẹn thụ thể D2/D3, tiền synap, gây phóng thích dopamin, có hiệu quả đối với các triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt.
Hấp thu: Sau khi uống 1 liều 50 mg, amisulprid có hai đỉnh hấp thu. Sau khi uống 1 giờ (nồng độ huyết tượng là 39 ± 3 ng/mL), sau khi uống 3 - 4 giờ (nồng độ luyết tương là 54 ± 4 ng/mL). Sinh khả dụng tuyệt đối là 48%.
Phân bố: Thể tích phân bố là 5,8 L/kg, gắn kết thấp với protein huyết tương (16%).
Chuyển hóa: Khoảng 4% liều dùng được chuyển hóa thành các chất không có hoạt tính.
Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 12 giờ. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng không biến đổi.
Cách dùng:
Liều dùng:
Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin khoảng 30 - 60 mL phút: Uống 1/2 liều.
Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin khoảng 10 - 30 mL/phút: Uống 1/3 liều.
Làm gì khi dùng quá liều?
Làm gì khi quên 1 liều?
Khi sử dụng thuốc Sullivan 100, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Rất thường gặp, ADR > 1/10
Thần kinh: Run, co cứng, rối loạn vận động, tăng tiết nước bọt.
Thường gặp, ADR >1/100
Thần kinh: Vận động cơ thể bất thường không kiểm soát được (vẹo cổ co giật, cơn xoay mắt, cứng hàm), lơ mơ.
Tâm thần: Mất ngủ, bồn chồn, lo lắng, rối loạn cực khoái.
Tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, nôn, khô miệng.
Nội tiết: Tăng nồng độ prolactin có thể phục hồi sau khi ngưng thuốc, gây ra tăng tiết sữa, vô kinh, nữ hóa tuyến vú, đau vú, và rối loạn chức năng cương dương.
Tim mạch: Hạ huyết áp.
Kết quả xét nghiệm: Tăng cân.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Vận động không tự chủ nhịp nhàng chủ yếu ở lưỡi và/hoặc mặt, co giật.
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.
Tim mạch: Chậm nhịp tim.
Kết quả xét nghiệm : Tăng enzym gan, chủ yếu là transferase.
Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn.
Không xác định tần suất
Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu hạt.
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng triglycerid và cholesterol máu.
Tâm thần: Lú lẫn.
Thần kinh: Hội chứng an thần ác tính có khả năng gây tử vong.
Tim: Kéo dài khoảng QT và loạn nhịp thất như loạn nhịp tim, nhanh nhất, có thể dẫn đến rung thất hoặc ngừng tim, đột tử.
Mạch: Trường hợp huyết khối tắc mạnh, bao gồm thuyên tắc phổi.
Da và mô dưới da: Phù mạch, mày đay.
Mang thai, sau sinh con và các tháng cuối thai kì: Hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hộp 4 vỉ x 7 viên,
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Tuổi thọ thuốc: 36 tháng từ ngày SX
Nhà sản xuất : Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú
Đơn vị phân phối : CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DONAPHARM
Địa chỉ: C1A, Khu phố 7, P Bình Đa, TP Biên Hoà, T Đồng Nai
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên tài liệu nhà sx cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên