Nhóm Chỉ Định |
Thuốc TK - chống trầm cảm |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim |
Quy cách |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
Đường dùng |
Uống |
Thành phần chính |
40mg Citalopram (tương đương Citalopram hydrobromide 49,96mg). |
Tuổi thọ thuốc |
24 tháng từ ngày sx |
Nhà sản xuất |
Anfarm Hellas S.A. |
Nước SX |
Greece |
GĐKLH hoặc GPNK |
520110519524(VN-21385-18) |
Thuốc cần kê toa |
Có |
Chống chỉ định khuyến cáo
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Mỗi viên chứa : 40mg Citalopram (tương đương Citalopram hydrobromide 49,96mg).
Tá dược: Avicel PH-202, lactose monohydrate, natri croscarmellose, tinh bột bắp, glycerol, copovidone, magne stearate, hypromellose, cellulose microcrystalline, polyoxyethylene stearate 40.
Đường dùng : Thuốc dùng đường uống.
Giai đoạn trầm cảm nặng:
Rối loạn hoảng sợ:
Quên liều
Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn của Citalopram nói chung là nhẹ và thoáng qua. Chúng thường gặp nhất trong một hoặc hai tuần đầu điều trị và thường giảm sau đó:
Rất phổ biến: Tăng tiết mồ hôi, khô môi, buồn nôn, buồn ngủ, mất ngủ.
Phổ biến: Giảm cảm giác ngon miệng, giảm cân, kích động, giảm ham muốn tình dục, lo âu, căng thẳng, trạng thái lú lẫn, bất thường cực khoái (nữ), những giấc mơ bất thường, run, dị cảm, chóng mặt, rối loạn trong sự chú ý, ù tai, ngáp, tiêu chảy, nôn, táo bón, ngứa, đau cơ, đau khớp, bất lực, rối loạn xuất tinh, xuất tinh thất bại, mệt mỏi.
Không phổ biến: Tăng cảm giác ngon miệng, tăng cân, hung hăng, mất nhân cách, ảo giác, hưng cảm, ngất, giãn đồng tử (có thể dẫn đến bệnh tăng nhãn áp góc hẹp cấp tính), nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh, mề đay, rụng tóc, phát ban, ban xuất huyết, nhạy cảm với ánh sáng, ứ nước tiểu, rong kinh, phù.
Hiếm: Hạ natri máu, động kinh lớn, rối loạn vận động, rối loạn vị giác, xuất huyết, viêm gan, sốt.
Không rõ: Giảm tiểu cầu, quá mẫn, phản ứng phản vệ, tiết ADH không thích hợp, hạ kali máu, hoảng sợ tấn công, nghiến răng, bồn chồn, ý định tự tử, hành vi tự tử, co giật, hội chứng serotonin, rối loạn ngoại tháp, ngồi không yên, rối lọan vận động, rối loạn thị giác, QT kéo dài, hạ huyết áp tư thế, chảy máu cam, xuất huyết tiêu hóa (bao gồm cả xuất huyết trực tràng), thử nghiệm chức năng gan bất thường, bầm xuất huyết, phù mạch, băng huyết (nữ), cương dương đau (nam), Galactorrhoea.
Tương tác với các thuốc khác
Các tương tác dược lực học:
Ở mức độ dược động học các trường hợp hội chứng serotonin với Citalopram và moclobemide và buspirone đã được báo cáo.
Các kết hợp chống chỉ định:
Ức chế MAO.
Pimozid.
Các kết hợp cần thận trọng:
Selegillin (chất ức chế chọn lọc MAO-B).
Các thuốc tiết serotonin.
Lithium và tryptophan.
St John’s wort.
Xuất huyết.
ECT (Liệu pháp điện co giật).
Rượu.
Các thuốc gây QT kéo dài hoặc hạ kali máu / hạ magie máu.
Desipramin, imipramin.
Các thuốc an thần.
Lưu ý
Trong quá trình điều trị, bệnh nhân cần tuân thủ theo chỉ định, không tự ý tăng hay giảm lượng thuốc uống để nhanh có hiệu quả.
Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị trước khi quyết định ngừng điều trị bằng thuốc.
Nếu nhận thấy thuốc xuất hiện các dấu hiệu lạ như đổi màu, biến dạng, chảy nước thì bệnh nhân không nên sử dụng thuốc đó nữa.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú..
Người lái xe và vận hành máy móc
Người lái xe và vận hành máy móc không nên sử dụng thuốc này vì thuốc có gây rối loạn giấc ngủ, đau đầu
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A - HY LẠP
Đơn vị phân phối : CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DONAPHARM
Địa chỉ: C1A, Khu phố 7, P Bình Đa, TP Biên Hoà, T Đồng Nai
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên tài liệu nhà sx cung cấp– Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên.