Thuốc Ibutop 50 OPV điều trị viêm dạ dày, chướng bụng, đau bụng, chán ăn, ợ nóng (2 vỉ x 10 viên)
Nhóm Chỉ Định |
Thuốc tiêu hóa |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim |
Quy cách |
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Đường dùng |
Uống |
Thành phần chính |
Itopride |
Tuổi thọ thuốc |
36 tháng từ ngày sx |
Nhà sản xuất |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
Nước SX |
Việt Nam |
GĐKLH hoặc GPNK |
SĐK:VD-25232-16 |
Thuốc cần kê toa |
Có |
Ibutop 50 chữa trị những triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mạn (cảm giác đầy chướng bụng, đau bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn).
Chống chỉ định:
Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú trừ khi thực sự cần thiết.
Thận trọng khi sử dụng:
Nên lưu ý khi sử dụng vì thuốc Ibutop 50 làm tăng hoạt tính của acetylcholin.
Không nên dùng kéo dài khi không thấy có sự cải thiện về những triệu chứng của dạ dày-ruột.
Sử dụng thuốc cho người cao tuổi: Vì chức năng sinh lý ở người cao tuổi giảm nên những tác dụng không mong muốn dễ xảy ra hơn. Do đó, những bệnh nhân cao tuổi sử dụng thuốc này nên được theo dõi cẩn thận. Nếu có bất kỳ tác dụng không mong muốn nào xuất hiện, nên sử dụng những biện pháp xử trí thích hợp, ví dụ như giảm liều hoặc ngừng thuốc.
Sử dụng trong nhi khoa: Độ an toàn của thuốc trên trẻ em vẫn chưa được xác định (Còn có ít bằng chứng lâm sàng).
Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú Thuốc Ibutop 50 chỉ nên sử dụng ở phụ nữ có thai, hoặc ở phụ nữ có thể mang thai chỉ khi lợi ích mong muốn của trị liệu lớn hơn những rủi ro có thể gặp phải (Sự an toàn của thuốc này ở phụ nữ có thai vẫn chưa được xác định).
Tốt nhất là không nên sử dụng thuốc này trong thời kỳ cho con bú, nhưng nếu cần thiết, tránh cho con bú trong quá trình điều trị. Đã có báo cáo cho thấy itoprid hydrochlorid được bài tiết qua sữa ở những thí nghiệm trên động vật (chuột cống).
Khả năng lái xe và vận hành máy móc Tác dụng không mong muốn như chóng mặt có thể xảy ra. Khả năng lái xe và vận hành máy móc có thể bị giảm xuống.
Tương tác thuốc Nên lưu ý khi dùng kết hợp Ibutop với những thuốc sau: Dùng đồng thời itoprid hydrochlorid với các thuốc kháng cholinergic như: Tiquizium bromide, scopolamine butyl bromide, timepidium bromide... có thể làm giảm tác dụng tăng nhu động dạ dày-ruột của itoprid (tác dụng cholinergic), do tác dụng ức chế của những thuốc kháng cholinergic có thể có tác dụng dược lý học đối kháng tác dụng của itoprid.
Mỗi viên nén bao phim chứa: Itoprid HCI 50mg
Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, natri crosscarmellose, silic oxyd dạng keo khan, magnesi stearat, opadry II white.
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thuốc Ibutop 50 có thành phần chính là Itoprid hydrochlorid 50mg, thuộc nhóm thuốc đường tiêu hóa. Itoprid hydrochlorid có tác dụng làm tăng sự giải phóng acetylcholin (ACh) do tác dụng đối kháng với thụ thể D2 dopamin, và gây ức chế sự phân hủy acetylcholin qua việc ức chế acetylcholin esterase, dẫn đến làm tăng nhu động dạ dày-ruột.
Thuốc Ibutop 50 được chỉ định trong điều trị các triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mạn tính như là đau bụng trên, cảm giác đầy chướng bụng, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn.
Đối với người dùng : Tuyệt đối tuân theo chỉ định của bác sĩ điều trị
Liều dùng:
Liều uống thông thường cho người lớn là 150 mg itoprid hydrochlorid (3 viên) mỗi ngày, chia 3 lần, mỗi lần 1 viên, uống trước bữa ăn. Liều này có thể giảm bớt tùy thuộc vào tuổi tác và bệnh trạng của từng bệnh nhân.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú trừ khi thực sự cần thiết.
Cách dùng :
Thuốc Ibutop dùng đường uống, nên uống trước bữa ăn
Lưu ý khi sử dụng:
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ):
Những tác dụng không mong muốn có ý nghĩa lâm sàng:
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách:Hộp 2 Vỉ x 10 Viên
Tuổi Thọ thuốc : 36 tháng từ ngày sx
Cần bảo quản thuốc ở nơi khô ráo,thoáng mát, sạch sẽ, tránh nơi có ánh nắng chiếu trực trực tiếp hoặc nhiệt độ quá 30 độ C để không ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của thuốc.Để xa tầm với của trẻ nhỏ.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV
Đơn vị phân phối : CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DONAPHARM
Địa chỉ: C1A, Khu phố 7, P Bình Đa, TP Biên Hoà, T Đồng Nai
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên tài liệu nhà sx cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên