Amebismo thành phần chính Bismuth subsalicylate 262mg làm giảm nhẹ các triệu chứng: Rối loạn dạ dày, ăn không tiêu, tiêu chảy, nóng rát thượng vị và buồn nôn do ăn uông quá độ.
|
Nhóm Chỉ Định |
|
|
|
Dạng bào chế |
Viên nén nhai |
|
|
Quy cách |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
|
|
Đường dùng |
Uống |
|
|
Thành phần chính |
Bismuth subsalicylat |
|
|
Tuổi thọ thuốc |
36 |
|
|
Nhà sản xuất |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
|
|
Nước SX |
Việt Nam |
|
|
GĐKLH hoặc GPNK |
VD-26970-17 |
|
|
Thuốc cần kê toa |
Có |
|
Amebismo
Chỉ định
Chống chỉ định
Quá mẫn với bismuth subsalicylate hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân quá mẫn với aspirin hay các thuốc salicylate khác.
Bệnh nhân bị viêm loét, rối loạn chảy máu, phân có máu hoặc phân đen.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tương tác thuốc
Thuốc chống đông máu: Muối salicylate (bismuth subsalicylate) có thể làm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu. Cần theo dõi việc điều trị chống đông, điều chỉnh liều thuốc chống đông khi cần thiết.
Thuốc chữa bệnh tiểu đường: Tác dụng hạ đường huyết có thể tăng khi dùng đồng thời với muối salicylate. Cần thận trọng khi dùng kết hợp.
Ciprofloxacin: Bismuth subsalicylate làm giảm nhẹ nồng độ đỉnh trong huyết tương và AUC của ciprofloxacin.
Doxycyclin: Bismuth subsalicylate làm giảm sự hấp thu của doxycycline. Tránh dùng bismuth subsalicylate để tự điều trị đối với du khách đang dùng doxycyclin để dự phòng sốt rét.
Thành phần chính : Bismuth subsalicylat
Thành phần tá dược : Vừa đủ 1 gói 15ml.
Công dụng:
Bismuth subsalicylate có thể bảo vệ niêm mạc dạ dày, gắn vào chỗ loét và niêm mạc, gắn acid mật, giảm prostaglandin nội sinh và bicarbonate.
Bismuth subsalicylate làm giảm số lần đi tiêu, làm phân săn chắc, bình thường hóa sự di chuyển chất lỏng thông qua cơ chế kháng tiết, liên kết độc tố của vi khuẩn, và thể hiện hoạt tính kháng khuẩn ở bệnh nhân bị tiêu chảy.
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG:
Cách dùng:
Lắc kỹ trước khi sử dụng, dùng ly đính kèm chai để lường thuốc.
Liều dùng:
Trẻ em:
Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi và người già:
Thường gặp, ADR > 1/100:
Nhuộm đen phân hoặc lưỡi, làm biến màu răng (có phục hồi).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Buồn nôn, nôn.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
Độc tính thận, bệnh não, độc tính thần kinh.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Quy cách: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Tuổi Thọ thuốc: 36
Cần bảo quản thuốc ở nơi khô ráo,thoáng mát, sạch sẽ, tránh nơi có ánh nắng chiếu trực trực tiếp hoặc nhiệt độ quá 30 độ C để không ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của thuốc.Để xa tầm với của trẻ nhỏ.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV
Đơn vị phân phối : CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DONAPHARM
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dành cho Bác sĩ và Dược sĩ chuyên môn, dựa trên tài liệu nhà sản xuất cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên.