Nhóm Chỉ Định |
Kháng sinh tiêm |
Dạng bào chế |
Bột pha tiêm |
Quy cách |
Hộp 20 lọ |
Đường dùng |
Tiêm truyền |
Thành phần chính |
Natri colistimethat |
Tuổi thọ thuốc |
36 tháng từ ngày sx |
Nhà sản xuất |
Tarchomin Pharmaceutical Works “Polfa” S.A |
Nước SX |
Poland |
GĐKLH hoặc GPNK |
VN-19363-15 |
Thuốc cần kê toa |
Có |
CHỈ ĐỊNH:
Natri colistimethat tiêm hoặc truyền được chỉ định cho người lớn
và trẻ em, bao gồm cả trẻ sơ sinh, để điều trị các nhiễm khuẩn
nghiêm trọng gây ra bởi các vi khuẩn hiếu khí gram âm nhạy cảm
với thuốc cho trường hợp các kháng sinh thông thường không có
hiệu quả.
Natri colistimethat dùng đường hít được chỉ định cho người lớn
và trẻ em bị xơ nang để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn phối gây
bởi Pseudomonas aeruginosa.
Chống chỉ định:
Tương tác:
THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT: Mỗi lọ 1.000.000 IU chứa:
1.000.000 IU (tương đương 80 mg) natri colistimethat
Tá dược: polyvinylpyrrolidon
DẠNG BÀO CHẾ: Bột đông khô pha dung dịch tiêm, truyền
Đối với người dùng : Tuyệt đối tuân theo chỉ định của bác sĩ điều trị
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG
Liều và thời gian điều trị được xác định bởi bác sĩ tùy theo độ
nặng của nhiễm khuẩn, độ nhạy cảm của vi khuẩn và tình trạng
sức khỏe, tuổi và cân nặng của bệnh nhân. Không được tự ý dùng
thuốc. Thuốc này phải được sử dụng bởi các chuyên viên y tế
(bác sĩ hay y tá) theo chỉ định của bác sĩ.
Không được tiêm natri colistimethat nội tủy hoặc nội tâm thất.
Tiêm/truyền tĩnh mạch và tiêm bắp:
Natri colistimethat thường được dùng tiêm tĩnh mạch hoặc truyền
tĩnh mạch. Nếu không thể tiêm truyền tĩnh mạch, có thể dùng
tiêm bắp. Cách pha và dùng thuốc được ghi trong hướng dẫn sử
dụng này.
Liều được tính theo đơn vị quốc tế (IU) của natri colistimethat.
Bảng chuyển đổi liều natri colistimethat từ IU sang mg, và sang
mg colistin bazơ được ghi dưới đây.
Người lớn và trẻ vị thành niên: Liều thông thường là 9 triệu
IU/ngày, chia làm 2-3 lần.
Ở bệnh nhân ốm nặng, cần dùng 1 liều nạp 9 triệu IU khi bắt đầu
điều trị. Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể cho liều cao hơn,
tới 12 triệu IU.
Trẻ em:
Liều thông thường cho trẻ em ≤ 40kg: 75000-150000 ILI/kg mỗi
ngày chia làm 3 lần.
Đối tượng | Liều dùng |
Người lớn |
Liều duy trì 9 triệu IU/ngày, dùng làm 2-3 lần. Ở đối tượng bệnh nặng, có thể dùng liều nạp 9 MIU |
Suy thận | Điều chỉnh liều |
Suy gan | Không có dữ liệu ở những bệnh nhân suy gan |
Người già | Không chỉnh liều |
Trẻ em |
|
Bột pha tiêm
Hộp 20 lọ
Tuổi thọ thuốc: 36 tháng từ ngày SX
Nhà sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works “Polfa” S.A
Đơn vị phân phối : CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DONAPHARM
Địa chỉ: C1A, Khu phố 7, P Bình Đa, TP Biên Hoà, T Đồng Nai
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên tài liệu nhà sx cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên