Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Danh mục |
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm |
Dạng bào chế |
Viên nén phân tán |
Quy cách |
Hộp 3 vỉ nhôm - nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm - PVC x 10 viên |
Đường dùng |
Uống |
Thành phần |
Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg |
Tuổi thọ thuốc |
24 tháng |
Nhà sản xuất |
Công ty cổ phần hóa Dược Việt Nam |
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam |
Thuốc cần kê toa |
Có |
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.
Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg
Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm;
Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục;
Nhiễm khuẩn hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa;
Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá.
Liều cho người lớn:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
Cách sử dụng:
Uống với nước.
Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, warfarin, phenytoin, methotrexate, pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin, indomethacin.
Tác dụng phụ:
Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
Chú ý đề phòng:
Rối loạn huyết học. Người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folat, suy thận.
Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm miệng, viêm lưỡi...;
Thận: viêm thận kẽ, suy thận, sỏi thận;
Da: ban da, mụn phỏng, mày đay, ngứa, hội chứng Stevens - Johnson và Lyell;
Máu: thiếu máu hồng cầu to do thiếu folic, thiếu máu tan máu, giảm huyết cầu...
Các tác dụng không mong muốn khác của thuốc Ocebiso: vàng da ứ mật, tăng K+ huyết, ù tai, ảo giác. Tiêm tĩnh mạch thuốc Ocebiso có thể gây viêm tĩnh mạch, tổn thương mô.
Hộp 3 vỉ nhôm - nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm - PVC x 10 viên
Hạn dùng: 24 tháng
Cần bảo quản ở nơi khô ráo,thoáng mát, sạch sẽ, tránh nơi có ánh nắng chiếu trực trực tiếp hoặc nhiệt độ quá 30 độ C để không ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của thuốc.Để xa tầm với của trẻ nhỏ.
Đơn vị sản xuất và thương mại : Công ty cổ phần dược phẩm hóa Dược Việt Nam
Đơn vị phân phối : Công Ty TNHH Dược Phẩm DonaPharm
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên tài liệu nhà sx cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên
Sản phẩm cùng loại