Danh mục |
Kháng sinh nhóm quinolon |
Dạng bào chế |
Dung dịch tiêm truyền |
Quy cách |
Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 50ml |
Đường dùng |
Truyền tm |
Thành phần |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) |
Tuổi thọ thuốc |
24 tháng |
Nhà sản xuất |
Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương |
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam |
Thuốc cần kê toa |
Có |
Dược chất Levofloxacin được chỉ định trong các trường hợp sau:
Dược chất Levofloxacin không được chỉ định trong các trường hợp sau:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250 mg/50 ml
Liều dùng của Levofloxacin áp dụng cho cả đường uống và đường tĩnh mạch:
Liều dùng của Levofloxacin điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp:
Liều dùng của Levofloxacin điều trị nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
Liều dùng của Levofloxacin điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
Liều dùng của Levofloxacin điều trị bệnh than:
Liều dùng của Levofloxacin điều trị nhiễm khuẩn đường mật: 500 mg, 1 lần/ngày tiêm tĩnh mạch hoặc uống.
Liều thường dùng ở trẻ em từ 06 tháng:
Bệnh nhân suy gan: Không cần chỉnh liều.
Bệnh nhân suy thận: Giảm liều theo chức năng thận.
Triệu chứng khi dùng quá liều cấp tính của levofloxacin là các triệu chứng của hệ thần kinh trung ương như lú lẫn, chóng mặt, suy giảm ý thức và co giật, ảo giác, run; tăng thời gian QT trên điện tâm đồ cũng như các phản ứng dạ dày - ruột như buồn nôn và vết trợt niêm mạc.
Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu, xử trí quá liều bằng cách loại thuốc ngay khỏi dạ dày nếu dùng đường uống, bù dịch đầy đủ cho người bệnh. Thẩm tách máu và thẩm phân phúc mạc liên tục không có hiệu quả loại levofloxacin ra khỏi cơ thể. Theo dõi điện tâm đồ vì thuốc gây kéo dài khoảng QT.
Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Các tác dụng không mong muốn khi dùng Levofloxacin mà bạn có thể gặp.
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, táo bón, khó tiêu, tăng enzym gan, mất ngủ, đau đầu, kích ứng nơi tiêm, ngứa, ban da.
Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón, tăng bilirubin huyết, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục, ngứa, phát ban.
Tăng hoặc hạ huyết áp,loạn nhịp, viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi, đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille, co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần, phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyelle.
Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 50 ml
Tuổi Thọ Thuốc: 24 tháng từ ngày sx
Cần bảo quản thuốc ở nơi khô ráo,thoáng mát, sạch sẽ, tránh nơi có ánh nắng chiếu trực trực tiếp hoặc nhiệt độ quá 30 độ C để không ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của thuốc.Để xa tầm với của trẻ nhỏ.
Đơn vị sản xuất và thương mại : Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương
Đơn vị phân phối : Công Ty TNHH Dược Phẩm DonaPharm
****Lưu ý****:
Các thông tin về thuốc trên Donapharm.vn chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên tài liệu nhà sx cung cấp – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên