Cardus marianus extract: 200mg (tương đương với silymarin 140mg). Thiamin nitrate: 4mg. Pyridoxin HCl: 4mg. Nicotinamide: 12mg. Calcium pantothenate: 8mg. Cyanocobalamin: 1,2mcg. Tá dược: Vừa đủ 1 viên nang mềm
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm hình oval màu xanh.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sự hấp thu của silymarin ở đường tiêu hóa nhanh nhưng không hoàn toàn. Nồng độ đỉnh của silymarin trong huyết tương dạt khoảng 1,3 giờ sau khi uống, thời gian bán hủy thải trừ khoảng 6 giờ.
Đường thải trừ chính là mật, sự thải trừ qua mật chỉ đóng vai trò thứ yếu.
Sự đặc hiệu cao ở gan của silymarin là do tuần hoàn gan- ruột của các thành phần, như sự bài tiết qua mật vào trong đường tiêu hóa và nới đây lại được tái hấp thu.
CHỈ ĐỊNH:
HEPASYZIN được chỉ định trong các bệnh và triệu chứng sau:
- Viêm gan mạn tính, xơ gan.
- Gan nhiễm mỡ.
- Nhiễm độc gan (như gan nhiễm mỡ, ngộ độc nấm, ngộ độc carbon tetraclorid...)
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều khuyến cáo là 1-2 viên mỗi ngày, ngày 3 lần. Uống viên thuốc với 1 cốc nước.
Liều lượng tùy thuốc vào tuổi và triệu chứng lâm sàng của từng bệnh nhân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm với silymarin và bất cứ thành phần nào của thuốc, bệnh nhân vàng da do tắc nghẽn, xơ mật tiền phát.
THẬN TRỌNG: Chưa có báo cáo
Cảnh báo về tá dược:
Thuốc có chứa tá dược màu (màu vàng số 5), có thể gây phản ứng dị ứng.
Thuốc có chứa tá dược dầu đậu nành, nếu bệnh nhân bị dị ứng với đậu nành không sử dụng thuốc này.
PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BÚ:
Độ an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho bú chưa được thiết lập.
Chỉ nên dùng thuốc khi đã cân nhắc giữa lợi ích dùng thuốc và nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có báo cáo.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
HEPASYZIN có chứa vitamin B6 do vậy không nên dùng đồng thời với Levodopa.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
HEPASYZIN được biết là an toàn và hấp thu tốt. Không có tác dụng phụ nào là nghiêm trọng xảy ra khi sử dụng thuốc. Một vài bệnh nhân được báo cáo là nhức đầu và tiêu chảy trong một vài ngày đầu sử dụng Silymarin. THÔNG BÁO NGAY CHO BÁC SĨ CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Hiện chưa có báo cáo trường hợp dùng quá liều.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, dưới 30ºC, tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp 10x10 viên nang mềm, kèm theo hướng dẫn sử dụng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
NHÀ SẢN XUẤT: DONGBANG FUTURE TECH & LIFE CO. LTD
78, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
Cardus marianus extract: ………………200mg (tương đương với silymarin 140mg). Thiamin nitrate: …………………………..4mg. Pyridoxin HCl: …………………………...4mg. Nicotinamide: …………………………...12mg. Calcium pantothenate:…………………… 8mg. Cyanocobalamin:……………………... 1,2mcg. Tá dược: Vừa đủ 1 viên nang mềm
HEPASYZIN được chỉ định trong các bệnh và triệu chứng sau:
- Viêm gan mạn tính, xơ gan.
- Gan nhiễm mỡ.
- Nhiễm độc gan (như gan nhiễm mỡ, ngộ độc nấm, ngộ độc carbon tetraclorid...)
Liều khuyến cáo là 1-2 viên mỗi ngày, ngày 3 lần. Uống viên thuốc với 1 cốc nước.
Liều lượng tùy thuốc vào tuổi và triệu chứng lâm sàng của từng bệnh nhân.
HEPASYZIN được biết là an toàn và hấp thu tốt. Không có tác dụng phụ nào là nghiêm trọng xảy ra khi sử dụng thuốc. Một vài bệnh nhân được báo cáo là nhức đầu và tiêu chảy trong một vài ngày đầu sử dụng Silymarin.
THẬN TRỌNG: Chưa có báo cáo
Cảnh báo về tá dược:
Thuốc có chứa tá dược màu (màu vàng số 5), có thể gây phản ứng dị ứng.
Thuốc có chứa tá dược dầu đậu nành, nếu bệnh nhân bị dị ứng với đậu nành không sử dụng thuốc này.
PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BÚ:
Độ an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho bú chưa được thiết lập.
Chỉ nên dùng thuốc khi đã cân nhắc giữa lợi ích dùng thuốc và nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có báo cáo.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
HEPASYZIN có chứa vitamin B6 do vậy không nên dùng đồng thời với Levodopa.
THÔNG BÁO NGAY CHO BÁC SĨ CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
DONGBANG FUTURE TECH & LIFE CO. LTD, Hàn Quốc